set forward Thành ngữ, tục ngữ
set forward
1.promote 推动
Their enterprise was set forward by the increase of capital.资本的增加促进了他们企业的发展。
2.put forward 提出;宣布
He set forward his proposition in no uncertain terms.他毫不含糊地提出了自己的建议。
The proposal she set forward is practicable.她提出的建议是可行的。
3.cause to indicate a later time 拨快
He set his watch forward five min utes in order not to be late.为了不迟到,他把表拨快了5分钟。 chuyển tiếp
1. Để di chuyển một cái gì đó đến hoặc đặt một cái gì đó ở phía trước hoặc phía trước. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "set" và "forward". Tôi đặt chiếc hộp về phía trước, để cô Dawkins đứng lên và thu hút sự chú ý của tất cả người. Tôi đặt bức ảnh về ngày cưới của chúng tui trên lò sưởi. Để đề xuất, đề nghị hoặc đề xuất một cái gì đó để xem xét. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "set" và "forward". Thị trưởng mới đắc cử vừa đề ra một số kế hoạch đối phó với cuộc khủng hoảng nhà ở trong thành phố. Chính quyền mới vừa áp dụng một chính sách phụ thuộc trên các nguyên tắc do tổng thống trước nhiệm đề ra. để chuyển một cái gì đó sang một vị trí thuận lợi hơn. Hãy đặt ghế về phía trước một chút. Nó nằm trong lối đi. Nếu bạn đặt bình hoa về phía trước, nó sẽ hiển thị tốt hơn so với nền tối.
2. để đặt lại cùng hồ về thời (gian) gian sau. Bạn phải đặt cùng hồ của mình về phía trước vào thời (gian) điểm này trong năm. Bạn vừa đặt cùng hồ của mình về phía trước chưa? Xem thêm: chuyển tiếp, thiết lập thiết lập tiến tới
Ngoài ra, thiết lập phía trước. Xoay cùng hồ về thời (gian) gian muộn hơn, như trong Đối với thời (gian) gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày, chúng tui đặt cùng hồ về phía trước. [1600s]. Xem thêm: chuyển tiếp, thiết lập. Xem thêm:
An set forward idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set forward, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set forward